News & Events
Khi học tiếng Hàn, có thể bạn chưa biết những cặp từ trái nghĩa sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn tốt hơn rất nhiều đó. Để nói được tiếng Hàn một cách nhanh nhất, trước hết cái chúng ta cần là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp.
Hãy cùng bổ sung thêm từ vựng bằng những cặp từ tiếng Hàn trái nghĩa ngay bên dưới nhé! Bạn sẽ thấy tiếng Hàn không khó như bạn nghĩ.
49 cặp tính từ tiếng Hàn trái nghĩa
가깝다 : gần | 멀다 : xa |
낮다: thấp | 높다 : cao |
작다 : nhỏ | 크다 : to |
짧음: ngắn | 길이: dài |
얕다 : nông | 깊다 : sâu |
적다 : ít | 많다 : nhiều |
좁다 : hẹp | 넓다 : rộng |
어렵다 : khó | 쉽다 : dễ |
낡다 : cũ | 새롭다 : mới |
젖다 : ướt | 마르다 : khô |
얇다: mỏng | 두껍다 : dày |
비싸다 : đắt | 싸다 : rẻ |
추하다 : xấu | 아름답다 : đẹp |
악하다: độc ác | 착하다 : nhân hậu |
사납다 : hung dữ | 온순하다 : hiền lành |
무지하다: ngu dốt | 영리하다: thông minh |
수고하다 : cực khổ | 행복하다: sung sướng |
달리하다 : khác nhau | 똑같다 : giống nhau |
낯설다: xa lạ | 낯익다: thân mật |
시끄럽다: ồn ào | 조용하다 : im lặng |
답답하다: ngột ngạt | 후련하다: thoải mái |
더럽다 :dơ bẩn | 깨끗하다 : sạch sẽ |
약하다: yếu đuối | 강하다 : mạnh mẽ |
끝나다 : kết thúc | 시작하다 : bắt đầu |
살다 : sống | >< 죽다 : chết |
행운의 : may mắn | 재수 없다 : rủi ro |
사다: mua | 팔다: bán |
가난하다 : nghèo | 풍부하다 : giàu |
딱딱하다 : cứng | 부드럽다 : mềm |
연하다: nhạt | 진하다 : đậm |
젊다 : non | 늙다 : già |
춥다 : lạnh | 덥다: nóng |
밝다 : sáng | 어둡다 : tối |
일찍 :sớm | 늦다 : muộn |
수줍다 : ngại ngùng | 활발하다 : cởi mở |
낙관하다: lạc quan | 바관하다 : bi quan |
간단하다 : đơn giản | 복잡하다 : phức tạp |
유해하다 : thiệt hại | 유익하다 : lợi ích |
위험하다: nguy hiểm | 안정하다 : an toàn |
늘다 : tăng | 줄다 : giảm |
달다 : ngọt | 쓰다 : đắng |
꾸짖다 : chê | 칭찬하다 : khen |
켜다: bật | 끄다 :tắt |
끌다 : kéo | 밀다 :đẩy |
당전하다: ngăn nắp | 단전치 못하다 : bừa bộn |
포근하다 : thân thiện | 쌀쌀하다: khó gần |
행복하다:hạnh phúc | 불행하다: bất hạnh |
낯익다 : quen | 낯설다 : lạ |
만나다 : gặp gỡ | 헤어지다 : chia tay |
Xem thêm: Các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
Còn rất nhiều cặp từ trái nghĩa khác đang chờ bạn, hãy theo dõi Trung tâm ngoại ngữ FPT Polytechnic để việc học tiếng Hàn trở nên tốt hơn bạn nhé!