News & Events
Trong bất cứ loại ngôn ngữ nào cũng cần phải có “phó từ”. Vậy phó từ là gì? trong tiếng Hàn chúng được viết như thế nào?
Hãy ghi nhớ ngay 62 phó từ tiếng Hàn hay sử dụng dành cho người mới học dưới đây nhé!
Phó từ – 부사 là gì?
Là từ chủ yếu được dùng trước động từ, tính từ hay trạng từ để làm rõ nghĩa của chúng.
1. | 그만 | từng ấy |
2. | 아까 | vừa nãy |
3. | 가끔 | thỉnh thoảng |
4. | 거의 | gần như |
5. | 그렇지만 | tuy nhiên |
6. | 직접 | trực tiếp |
7. | 조용히 | một cách yên lặng |
8. | 얼마나 | bao nhiêu |
9. | 서로 | lẫn nhau, với nhau |
10. | 갑자기 | đột nhiên |
11. | 그러니까 | do đó |
12. | 그러면 | vậy thì |
13. | 약간 | một chút, hơi |
14. | 정말 | thật là |
15. | 그럼 | vậy thì |
16. | 아마 | có lẽ |
17. | 왜냐하면 | bởi vì |
18. | 왜 | tại sao? |
19. | 참 | thật là |
20. | 그런데 | tuy nhiên |
21. | 좀 | một chút |
22. | 천천히 | từ từ |
23. | 이따가 | lát nữa |
24. | 금방 | ngay |
25. | 어서 | nhanh |
26. | 미리 | trước |
27. | 특히 | đặc biệt |
28. | 없이 | không |
29. | 새로 | mới |
30. | 벌써 | đã |
31. | 간단히 | một cách đơn giản |
32. | 우선 | trước tiên, ưu tiên |
33. | 특별히 | đặc biệt |
34. | 주로 | chủ yếu |
35. | 그래서 | do đó |
36. | 그냥 | chỉ là |
37. | 곧 | ngay, chính là |
38. | 또 | thêm vào đó |
39. | 잘 | tốt |
40. | 별로 | không… mấy, hầu như không… |
41. | 다시 | lại |
42. | 아직 | chưa |
43. | 따로 | riêng lẻ |
44. | 언제나 | lúc nào cũng |
45. | 늘 | luôn luôn |
46. | 못 | không thể |
47. | 열심히 | một cách chăm chỉ |
48. | 전혀 | hoàn toàn… không |
49. | 함께 | cùng với, cùng nhau |
50. | 일찍 | sớm |
51. | 같이 | cùng nhau |
52. | 계속 | liên tục |
53. | 똑바로 | thẳng |
54. | 잘못 | sai |
55. | 오래 | lâu dài |
56. | 모두 | tất cả |
57. | 또는 | hoặc |
58. | 무척 | vô cùng |
59. | 자주 | thường |
60. | 더 | thêm |
61. | 바로 | chính là |
62. | 꼭 | chắc chắn |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản
이게 좀 불편하지 않아요?: Không phải là hơi bất tiện sao?
이 영화는 되게 지루하다: Phim này thật sự dở
사과 아주 잘 익었다: Táo rất chín rồi