News & Events
Sau từ vựng thì ngữ pháp là phần không thể thiếu để hoàn thành câu, trong văn nói lẫn văn viết của bất cứ ngôn ngữ nào. Đặc biệt với ngôn ngữ Hàn, cách chia động từ rất khác biệt so với những ngôn ngữ khác.
4 cách chia động từ trong ngôn ngữ Hàn
1.Nguyên mẫu→ Hiện tại ( Văn viết )
-
Nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm (có 받침) thì thay 다 bằng 는다.
Ví dụ:
먹다 → 먹는다 = ăn
사과를 먹는다. = (Tôi đang) ăn táo.
걷다 → 걷는다 = đi bộ
사람은 걷는다. = Một người (đang) đi bộ.
믿다 → 믿는다 = tin
나는 예수님을 믿는다. = Tôi tin Chúa Jesus. -
Nếu động·từ không tận cùng bằng phụ âm thì thay 다 bằng ㄴ 다.
Ví dụ:
잠자다 → 잠잔다 = ngủ
지금 새들은 잠잔다 = Bây·giờ lũ chim (đang) ngủ.
가다 → 간다 = đi
민아는 학교를 간다 = Mina (đang) đi tới trường (đi học).
보다 → 본다 = xem, nhìn
현주는 자주 밖을 본다 = Hyun-ju thường·xuyên nhìn ra ngoài. -
Nếu động từ tận cùng bằng phụ âm ㄹ thì thay ㄹ bằng ㄴ.
Ví dụ:
팔다 → 판다 = bán
이 가게는 과일을 판다 = Cửa·hàng này bán trái·cây.
살다 → 산다 = sống
지우는 여기에서 산다 = Ji-u sống ở đây.
밀다 → 민다 = đẩy
자동차를 민다 = đẩy ô·tô
2.Nguyên mẫu → Quá khứ (Văn viết)
Trước hết bỏ 다, sau đó:
- Nếu động từ không tận cùng bằng một phụ âm thì thêm ㅆ vào để thành phụ âm cuối (ngoại lệ: nếu là nguyên âm ㅜ thì thêm 었다.)
Ví dụ:
가다: 가 + ㅆ 다 = 갔다 = đã đi
사다: 사 + ㅆ 다 = 샀다 = đã mua
서다: 서 + ㅆ 다 = 섰다 = đã đứng
자다: 자 + ㅆ 다 = 잤다 = đã ngủ
자라다: 자라 + ㅆ 다 = 자랐다 = đã lớn lên
Ngoại·lệ:
두다: 두 + 었다 = 두었다 = đã đặt/để
주다: 주 + 었다 = 주었다 = đã đưa cho
하다 → 했다 = đã làm (chứ không phải là 핬다)
Chú ý: Các quy tắc dưới đây vượt hiệu lực của quy tắc 1.
-
Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm thì thêm 었 hoặc 았.
– Nếu nguyên·âm của âm tiết tận cùng là ㅏ và ㅗ thì thêm 았.
– Nếu nguyên âm của âm tiết tận cùng là các nguyên âm còn lại (ㅓ, ㅜ, ㅡ và ㅣ) thì thêm 었.
Ví dụ:
날다: 날 + 았다 = 날았다 = đã bay
살다: 살 + 았다 = 살았다 = đã từng sống
놀다: 놀 + 았다 = 놀았다 = đã chơi
먹다: 먹 + 었다 = 먹었다 = đã ăn
죽다: 죽 + 었다 = 죽었다 = đã chết
들다: 들 + 었다 = 들었다 = đã đi lên
밀다: 밀 + 었다 = 밀었다 = đã đẩy -
Nếu động·từ tận·cùng bằng nguyên âm ㅣ thì chuyển ㅣ thành ㅕ rồi thêm ㅆ thành phụ·âm cuối
Ví·dụ:
달리다: 달리 → 달렸 → 달렸다 = đã chạy
빌리다: 빌리 → 빌렸 → 빌렸다 = đã mượn
이기다: 이기 → 이겼 → 이겼다 = đã thắng
던지다: 던지 → 던졌 → 던졌다 = đã ném
다니다: 다니 → 다녔 → 다녔다 = đã đi (dự) - Nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm ㅗ thì chuyển ㅗ thành ㅘ rồi thêm ㅆ thành phụ âm cuối.
Ví dụ:
오다 → 왔다 = đã đến
보다 → 봤다 = đã thấy/xem - Nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm ㅡ thì thay ㅡ bằng ㅓ rồi thêm ㅆ thành phụ âm cuối.
Ví dụ:
크다: 크 → 컸 → 컸다 = đã lớn lên
쓰다: 쓰 → 썼 → 썼다 = đã viết
트다: 트 → 텄 → 텄다 = đã nảy mầm, đã đâm chồi
Dạng bất quy tắc
Ví dụ:
하다 → 했다
듣다 → 들었다
3.Nguyên mẫu → Hiện tại (Văn nói)
-
Nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅓ thì chỉ cần bỏ 다 đi.
Ví dụ:
가다 → 가 = đi
서다 → 서 = đứng
사다 → 사 = mua
자라다 → 자라 = lớn lên
Ngoại·lệ: 하 chuyển thành 해.
Ví dụ:
하다 → 해 = làm
원하다 → 원해 = muốn
구하다 → 구해 = cứu (mạng) -
Nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm ㅗ hoặc ㅜ :
ㅗ chuyển thành ㅘ
ㅜ chuyển thành ㅝ
Ví dụ:
오다 → 와 = đến
보다 → 봐 = thấy/xem
두다 → 둬 = đặt/để
주다 → 줘 = đưa cho
빌려주다 → 빌려줘 = cho mượn -
Nếu động từ tận cùng bằng âm tiết 르 thì bỏ 르 rồi thêm phụ·âm cuối ㄹ vào âm tiết trước 르, cuối cùng thêm 라 hoặc 러.
라 cho các động từ có âm tiết trước 르 tận cùng bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ.
러 cho các động từ có âm tiết trước 르 tận cùng bằng nguyên âm ㅓ, ㅜ hoặc ㅣ.
Ví·dụ:
가르다 → 갈라 = tách ra
자르다 → 잘라 = cắt
오르다 → 올라 = leo lên
거르다 → 걸러 = lọc
서두르다 → 서둘러 = vội
구르다 → 굴러 = cuộn
가로지르다 → 가로질러 = đi ngang qua
(Với các động từ hàn ngữ tận cùng bởi nguyên âm ㅡ thì thay nó bằng ㅓ).
쓰다 → 써 = viết
끄다 → 꺼 = tắt (lửa)
뜨다 → 떠 = đan - Nếu động từ tận cùng bằng nguyên âm ㅣ thì thay ㅣ bằng ㅕ.
Ví dụ:
지다 → 져 = thua
이기다 → 이겨 = thắng
던지다 → 던져 = ném -
Nếu động·từ tận·cùng bằng một phụ·âm thì thêm:
아 nếu âm·tiết cuối có nguyên·âm ㅏ hoặc ㅗ
어 nếu âm·tiết cuối có nguyên·âm ㅓ, ㅜ, ㅡ hoặc ㅣ.
Ví·dụ:
살다 → 살아 = sống
팔다 → 팔아 = bán
앉다 → 앉아 = ngồi
놀다 → 놀아 = chơi
먹다→ 먹어 = ăn
물다 → 물어 = cắn
늙다 → 늙어 = già đi
읽다 → 읽어 = đọc
Dạng bất quy·tắc
듣다 → 들어 = nghe thấy
4.Quá·khứ (văn viết) → Quá·khứ (Văn nói)
Trong ngôn ngữ Hàn khi chuyển thì quá khứ từ dạng văn viết sang văn nói đơn giản chỉ cần đổi 다 thành 어.
갔다 → 갔어 = đã đi
왔다 → 왔어 = đã đến
달렸다 → 달렸어 = đã chạy
먹었다 → 먹었어 = đã ăn
마셨다 → 마셨어 = đã uống.
5 bí quyết giúp bạn học tiếng Hàn tốt