News & Events
Từ vựng chủ đề phương tiện trong tiếng Hàn
- 28/09/2020
- Posted by:
- Category: Hàn ngữ

Trong các loại chủ đề giao tiếp thì nhu cầu đi lại và phương tiện để đi lại là một phần thiết yếu trong cuộc sống tại Hàn Quốc
Trung tâm Hàn ngữ và Du học FPT Polytechnic gợi ý cho bạn một số từ vựng về phương tiện đi lại trong tiếng Hàn để sử dụng khi cần thiết nhé!
Phương tiện giao thông ( 교통수달 )
1.비행기: máy bay
2.자동차: xe hơi
3.자전거: xe đạp
4.오토바이: xe máy
5.버스: xe buýt
6.택시: xe taxi
7.배: tàu thủy
8.기차: xe lửa
9.전철: tàu điện ngầm
10.지하철: tàu điện ngầm
11.컨테이너: container
12.경찰차: xe cảnh sát
13.구급차: xe cấp cứu
14.자동차: xe ô tô
15.트럭: xe tải vận chuyển hàng
16.밴: xe ô tô, chở khách
Xem thêm: Từ vựng chủ đề về tính cách trong tiếng Hàn
16 : 배 :tàu thủy
17 : 기차 : tàu hỏa
18 : 전철 : tàu điện
Điạ điểm giao thông công cộng
19.터미널: bến xe công cộng
20.공항: sân bay
21.기차역: ga xe lửa
22.전철역: ga tàu điện
23.항구: cảng
24.기름: trạm xăng
25. 카센터: trạm sửa xe
26.약도: sơ đồ đi
27.출발: xuất phát
28.도착하다: đến nơi
29.현 위치: vị trí hiện tại
30.교통표시판: bảng chỉ dẫn giao thông
31.출국하다: xuất cảnh
32.입국하다: nhập cảnh
33.고속도로: đường cao tốc
34.다리: cây cầu
Trung tâm Hàn ngữ và Du học FPT Polytechnic là trung tâm tiếng Hàn uy tín tại TPHCM. Đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao (các giáo viên đều có TOPIK 5), có kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Hàn.Trung tâm còn ký kết với các đối tác Hàn Quốc để đào tạo nhân lực tiếng Hàn chất lượng cao tại TPHCM.
Mừng khai giảng khóa học beginner, Trung tâm Hàn ngữ và Du học FPT Polytechnic đang có ưu đãi lên đến 30% chỉ trong tháng 10 này dành cho 20 bạn đăng ký đầu tiên.Đăng kí ngay để học tốt tiếng Hàn cùng chúng tôi bạn nhé!