News & Events
Từ vựng theo chủ đề – Phần 1 – Các môn thể thao ( スポーツ )
- 21/09/2020
- Posted by: duychn
- Category: Nhật ngữ

Từ vựng theo chủ đề luôn là những phần cần thiết trong việc học ngoại ngữ tiếng Nhật cũng không ngoại lệ. Mà chuyện gì khó hãy để Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic lo. Dưới đây là bộ từ vựng về các môn thể thao các bạn nhé :
1. Thể dục nhịp điệu | エアロビクス |
2. Thể thao dưới nước | ウォータースポーツ |
3. Bắn cung | アーチェリー |
4. Điền kinh | 陸上競技 |
5. Cầu lông | バドミントン |
6. Bóng chày | 野球 |
7. Bóng rổ | バスケットボール |
8. Bida | ビリヤード |
9. Thể hình | フィットネス |
10. Quyền Anh | ボクシング |
11. Aikido | 合気道 |
12. Đua Ca nô | カヌーレース |
13. Cờ vua | チェス |
14.Cricket | クリケット |
15. Đua xe đạp | 自転車レース |
16. Khiêu vũ thể thao | ダンススポーツ |
17. Đấu kiếm | フェンシング |
18. Bóng đá | サッカー |
19. Lướt ván | ウィンドサーフィン |
20. Đánh golf | ゴルフをする |
21. Bóng ném | ハンドボール |
22. Khúc côn cầu | ホッケー |
23. Judo | 柔道 |
24. Karatedo | 空手道 |
25. Kiếm đạo | 剣道 |
26. Muay Thái | ムエタイ |
27. Bóng bàn | 卓球 |
28. Bóng bầu dục | ラグビー |
29. Đua thuyền buồm | セーリングレース |
30. Thể dục dụng cụ | 体操 |
31. Bắn súng | シュート |
32. Đấu sumo | 相撲の戦い |
33. Cầu mây | セパックタクロー |
34. Lướt sóng | サーフィン |
35. Bơi lội | 水泳 |
36. Taekwondo | テコンドー |
37. Bóng chuyền | バレーボール |
38. Cử tạ | 重量挙げ |
39. Vovinam | ボビナム |
40. Đấu vật | レスリング |
Trên đây là bộ 40 từ vựng theo chủ đề về các môn thể thao. Để biết thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật hơn nữa hãy đến với Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic
Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic là trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín tại TPHCM. Không chỉ sở hữu đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm trong việc dạy tiếng Nhật và có chuyên môn cao (các giáo viên đều N1, N2) mà trung tâm còn có ký kết với đối tác trong việc đào tạo nhân lực tiếng Nhật chất lượng cao tại TPHCM.
Hotline: 028 3848 3843 | 093 3575693