News & Events
Tự vựng theo chủ đề – Phần 2 – Các động tác ( 動き )
- 22/09/2020
- Posted by: duychn
- Category: Nhật ngữ
Không có phản hồi

Phần 2 của Từ vựng theo chủ đề
Phần tiếp theo của từ vựng theo chủ đề lần này là đến từ vựng về các động tác thường gặp :
1. Đứng | Tatsu | たつ |
2. Ngồi | Suwaru | すわる |
3. Chạy | Hashiru | はしる |
4. Đi | Iku | いく |
5. Leo, Trèo | No baru | のばる |
6. Bay | Tobu | とぶ |
7. Nhảy | Tobu | とぶ |
8. Bơi | Oyogu | およぐ |
9. Lặn | Tobikomu | とびこむ |
10. Nhảy xuống | Tobu komu | とぶこむ |
11. Bò | Hau | はう |
12. Đá | Haru | はる |
13. Vẫy | Furu | ふる |
14. Nâng, nhấc | Mochiageru | もちあげる |
15. Ném | Nageru | なげる |
16. Đánh, đập, vỗ | Tataku | たたく |
17. Kéo | Hiku | ひく |
18. Đẩy | Osu | おす |
19. Uốn, gặp, bẻ cong | Mageru | まげる |
20. Duỗi thẳng | Nobasu | のばす |
Xem lại các phần khác tại đây.
Trên đây là bộ 20 từ vựng các động tác thường gặp. Để biết thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật hơn nữa hãy đến với Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic
Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic là trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín tại TPHCM. Không chỉ sở hữu đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm trong việc dạy tiếng Nhật và có chuyên môn cao (các giáo viên đều N1, N2) mà trung tâm còn có ký kết với đối tác trong việc đào tạo nhân lực tiếng Nhật chất lượng cao tại TPHCM.
Hotline: 028 3848 3843 | 093 3575693