News & Events
Tự vựng theo chủ đề – Phần 3 – Thời tiết ( 天気 )
- 23/09/2020
- Posted by: duychn
- Category: Nhật ngữ
Không có phản hồi

Phần 3 của Từ vựng theo chủ đề
Phần tiếp theo của từ vựng theo chủ đề lần này là đến từ vựng về thời tiết :
1. Nắng | Hare | 晴れ |
2. Mưa | Ame | 雨 |
3. Sấm | Sandā | サンダー |
4. Mây | Kumo | 雲 |
5. Tuyết | Yuki | 雪 |
6. Gió | Kaze | 風 |
7. Cầu vồng | Niji | にじ |
8. Nắng sao đó chuyển mây | Taiyō ga kumo o kaeta | 太陽が雲を変えた |
9.Có mây thỉnh thoảng có mưa | Kumori tokidoki ame | 曇り時々雨 |
10. Có mây một vài nơi có mưa | Kumori,-sho ni yori ame | 曇り、所により雨 |
11. Nhiệt độ cao nhất | Saikō kion | 最高気温 |
12. Nhiệt độ thấp nhất | Saitei kion | 最低気温 |
13. Nóng ẩm, oi bức | Mushiatsui | 蒸し暑い |
14. Thoáng ráo | Sawayaka | さわやか |
15. Lũ lụt | Kōzui | 洪水 |
16. Bão | Arashi | 嵐 |
17. Động đất | Jishin | 地震 |
18. Sóng thần | Tsunami | 津波 |
19. Lốc xoáy | Tatsumaki | 竜巻 |
20. Tuyết lỡ | Yuki o nogashita | 雪を逃した |
Xem lại các phần khác tại đây.
Trên đây là bộ 20 từ vựng về thời tiết. Để biết thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật hơn nữa hãy đến với Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic
Trung tâm Ngoại ngữ và Du học FPT Polytechnic là trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín tại TPHCM. Không chỉ sở hữu đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm trong việc dạy tiếng Nhật và có chuyên môn cao (các giáo viên đều N1, N2) mà trung tâm còn có ký kết với đối tác trong việc đào tạo nhân lực tiếng Nhật chất lượng cao tại TPHCM.
Hotline: 028 3848 3843 | 093 3575693